Chọn container
Bạn cần hỗ trợ?
Hotline: 0338727742
Zalo tư vấn
Chát Facebook
Powered by
Nguyễn Đức
Toggle navigation
Trang chủ
Giới thiệu
Tin tức
Liên hệ
USD
Đăng nhập/Đăng ký
Tài khoản
Đăng nhập
Hoặc tiếp tục với
Đăng ký ngay
DML Booking
Hướng dẫn sử dụng
Lựa chọn container trong vận chuyển hàng hóa
Đăng lúc: 11/07/2023 04:27
LỰA CHỌN CONTAINER TRONG VIỆC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NHƯ THẾ NÀO?
Khi
chọn container
, nhiều doanh nghiệp thường phân vân, bối rối, không xác định được chính xác
chọn container
nào sẽ phù hợp với hàng hóa của mình hơn; một phần bởi vì với nhu cầu vận chuyển hàng hóa khắp thế giới cao, dẫn đến việc số lượng chủng loại các container cũng cao hơn bao giờ hết. Chính vì như vậy,
Dương Minh Logistics
ở đây nhằm giải quyết vấn đề chọn container sao cho phù hợp với nhu cầu của quý công ty nhất có thể.
Container là gì?
Container, hay còn được gọi là “công”, viết tắt là ‘cont’ là một thùng hàng được làm bằng thép, với dạng hình hộp chữ nhật có kích thước lớn với 2 cửa ở phía trước và phía sau container, được thiết kế với các chốt đóng kín nhằm bảo vệ hàng hóa bên trong.
Container là một trong những phương tiện không thể thiếu trong ngành vận tải hàng hóa toàn cầu (đặc biệt là vận tải biển), bởi tính tiện lợi và an toàn của nó.
Các loại container thường gặp
20Dry/ 40Dry: Container chở hàng khô/ thông dụng 20 feet và 40 feet:
Thiết kế đơn giản và kín khí, các loại container này thường được dùng để chở các hàng hóa khô thông thường như quần áo, giày dép, FMCG,...
Quý khách hàng còn có thể yêu cầu thêm một số tùy chỉnh để vận chuyển một số loại hàng hóa cụ thể như móc treo quần áo, kệ để đồ, vân vân
Kích thước
Container 20Dry
Container 40Dry
Hệ mét
Hệ feet
Hệ mét
Hệ feet
Chiều dài (bên trong)
5.89 m
19’4”
12.01 m
39’5”
Chiều rộng (bên trong)
2.33 m
7’8”
2.33 m
7’8”
Chiều cao (bên trong)
2.38 m
7’10”
2.38 m
7’10”
Chiều rộng cửa
2.33 m
7’8”
2.33 m
7’8”
Chiều cao cửa
2.28 m
7’6”
2.28 m
7’6”
Thể tích
33.18 m3
1,172 ft3
67.67 m3
2,390 ft3
Trọng lượng ngoài
2,222 kg
4,916 lb
3,701 kg
8,160 lb
Khối lượng hàng
21,727 kg
47,999 lb
26,780 kg
59,040 lb
Trọng lượng thô
23,956 kg
52,915 lb
30,481 kg
67,200 lb
40HC/ 45HC : Container cao 40 feet và 45 feet
Tương tự như container chở hàng khô, nhưng được thiết kế cao hơn một chút, giúp cho chúng có khả năng đóng được số lượng hàng hóa nhiều hơn
Kích thước
Container 40HC
Container 45HC
Hệ mét
Hệ feet
Hệ mét
Hệ feet
Chiều dài (bên trong)
12.01 m
39’5”
13,55 m
44’5”
Chiều rộng (bên trong)
2.33 m
7’8”
2.33 m
7’8”
Chiều cao (bên trong)
2.69 m
8’10”
2.69 m
8’10”
Chiều rộng cửa
2.33 m
7’8”
2.33 m
7’8”
Chiều cao cửa
2.56 m
8’5”
2.56 m
8’5”
Thể tích
76.28 m3
2,694 ft3
86.10 m3
3,041 ft3
Trọng lượng ngoài
3,968 kg
8,750 lb
4,870 kg
10,736 lb
Khối lượng hàng
26,512 kg
58,450 lb
27,340 kg
60,274 lb
Trọng lượng thô
30,480 kg
67,200 lb
32,210 kg
71,010 lb
20RF/ 40RF: Container lạnh 20 feet và 40 feet
Đây là loại container thường được dùng để chứa các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp, ví dụ như các loại thủy hải sản, thức ăn tươi sống, các loại nông sản, vân vân.
Lý do mà container lạnh 20 feet và 40 feet có thể tích trong nhỏ hơn container khô cùng cỡ, nhưng lại có khối lượng ngoài nặng hơn là bởi vì bên trong nó cần phải được trang bị thêm lớp giữ nhiệt dày cũng như hệ thống làm lạnh riêng để đảm bảo rằng hàng hóa luôn được giữ ở nhiệt độ phù hợp.
Kích thước
Container 20RF
Container 40RF
Hệ mét
Hệ feet
Hệ mét
Hệ feet
Chiều dài (bên trong)
5.38 m
17’8”
11.48 m
37’8”
Chiều rộng (bên trong)
2.26 m
7’5”
2.26 m
7’5”
Chiều cao (bên trong)
2.26 m
7’5”
2.18 m
7’2”
Chiều rộng cửa
2.26 m
7’5”
2.26 m
7’5”
Chiều cao cửa
2.20 m
7’3”
2.13 m
7’0”
Thể tích
28.31 m3
1,000 ft3
57.76 m3
2,040 ft3
Trọng lượng ngoài
3,193 kg
7,040 lb
4,889 kg
10,780 lb
Khối lượng hàng
20,756 kg
45,760 lb
25,526 kg
56,276 lb
Trọng lượng thô
23,949 kg
52,800 lb
30,415 kg
67,056 lb
40RH/ 45RH: Container lạnh cao 40 feet và 45 feet
Container 40RH có thông số kĩ thuật tương tự như container 40RF với chiều cao nhỉnh hơn một chút so với 40RF
Kích thước
Container 40RH
Container 45RH
Hệ mét
Hệ feet
Hệ mét
Hệ feet
Chiều dài (bên trong)
11.48 m
37’8”
13,11 m
43’0”
Chiều rộng (bên trong)
2.26 m
7’5”
2.26 m
7’5”
Chiều cao (bên trong)
2.52 m
8’33”
2.52 m
8’33”
Chiều rộng cửa
2.26 m
7’5”
2.26 m
7’5”
Chiều cao cửa
2.33 m
8’8”
2.33 m
8’8”
Thể tích
65.38 m3
2,309 ft3
74.66 m3
2,637 ft3
Trọng lượng ngoài
4,290 kg
9,458 lb
6,000 kg
13,228 lb
Khối lượng hàng
28,210 kg
62,192 lb
28,000 kg
61,729 lb
Trọng lượng thô
32500 kg
71,650 lb
34,000 kg
74,957 lb
Nếu quý khách hàng có nhu cầu chọn container cũng như book cước tàu, vui lòng liên hệ Dương Minh Logistics theo thông tin dưới đây
Công ty TNHH Dương Minh Logistics
Địa chỉ: 59 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, T.P. Hồ Chí Minh
Tel: 0338 727 742
Fax: (028) 3837 1199
Business Inquiry: marketing@duongminhvn.com
Book cước tàu giá rẻ ở miền Nam: booking.duongminhvn.com
Trang chủ: duongminhvn.com
Các tin khác
Tài liệu hướng dẫn
Điều khoản sử dụng
Quy trình làm thủ tục hải quan
Lợi ích của việc thuê nhà cung cấp dịch vụ Logistics bên thứ ba
Lựa chọn nền tảng Booking Logistics phù hợp cho doanh nghiệp
×
- Cài đặt vùng:
Tiếng Việt
English(US)
China
- Tiền tệ:
CNY
Chinese Yuan
VND
VietNam Dong
USD
US Dollar