Chọn container
Bạn cần hỗ trợ?

Lựa chọn container trong vận chuyển hàng hóa

Đăng lúc: 11/07/2023 04:27

LỰA CHỌN CONTAINER TRONG VIỆC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NHƯ THẾ NÀO?

Khi chọn container, nhiều doanh nghiệp thường phân vân, bối rối, không xác định được chính xác chọn container nào sẽ phù hợp với hàng hóa của mình hơn; một phần bởi vì với nhu cầu vận chuyển hàng hóa khắp thế giới cao, dẫn đến việc số lượng chủng loại các container cũng cao hơn bao giờ hết. Chính vì như vậy, Dương Minh Logistics ở đây nhằm giải quyết vấn đề chọn container sao cho phù hợp với nhu cầu của quý công ty nhất có thể.

Container là gì?

Container, hay còn được gọi là “công”, viết tắt là ‘cont’ là một thùng hàng được làm bằng thép, với dạng hình hộp chữ nhật có kích thước lớn với 2 cửa ở phía trước và phía sau container, được thiết kế với các chốt đóng kín nhằm bảo vệ hàng hóa bên trong.

Container là một trong những phương tiện không thể thiếu trong ngành vận tải hàng hóa toàn cầu (đặc biệt là vận tải biển), bởi tính tiện lợi và an toàn của nó.

Các loại container thường gặp

20Dry/ 40Dry: Container chở hàng khô/ thông dụng 20 feet và 40 feet:

Thiết kế đơn giản và kín khí, các loại container này thường được dùng để chở các hàng hóa khô thông thường như quần áo, giày dép, FMCG,...

Quý khách hàng còn có thể yêu cầu thêm một số tùy chỉnh để vận chuyển một số loại hàng hóa cụ thể như móc treo quần áo, kệ để đồ, vân vân

Kích thước

Container 20Dry

Container 40Dry

Hệ mét

Hệ feet

Hệ mét

Hệ feet

Chiều dài (bên trong)

5.89 m

19’4”

12.01 m

39’5”

Chiều rộng (bên trong)

2.33 m

7’8”

2.33 m

7’8”

Chiều cao (bên trong)

2.38 m

7’10”

2.38 m

7’10”

Chiều rộng cửa

2.33 m

7’8”

2.33 m

7’8”

Chiều cao cửa

2.28 m

7’6”

2.28 m

7’6”

Thể tích

33.18 m3

1,172 ft3

67.67 m3

2,390 ft3

Trọng lượng ngoài

2,222 kg

4,916 lb

3,701 kg

8,160 lb

Khối lượng hàng

21,727 kg

47,999 lb

26,780 kg

59,040 lb

Trọng lượng thô

23,956 kg

52,915 lb

30,481 kg

67,200 lb

40HC/ 45HC : Container cao 40 feet và 45 feet

Tương tự như container chở hàng khô, nhưng được thiết kế cao hơn một chút, giúp cho chúng có khả năng đóng được số lượng hàng hóa nhiều hơn

Kích thước

Container 40HC

Container 45HC

Hệ mét

Hệ feet

Hệ mét

Hệ feet

Chiều dài (bên trong)

12.01 m

39’5”

13,55 m

44’5”

Chiều rộng (bên trong)

2.33 m

7’8”

2.33 m

7’8”

Chiều cao (bên trong)

2.69 m

8’10”

2.69 m

8’10”

Chiều rộng cửa

2.33 m

7’8”

2.33 m

7’8”

Chiều cao cửa

2.56 m

8’5”

2.56 m

8’5”

Thể tích

76.28 m3

2,694 ft3

86.10 m3

3,041 ft3

Trọng lượng ngoài

3,968 kg

8,750 lb

4,870 kg

10,736 lb

Khối lượng hàng

26,512 kg

58,450 lb

27,340 kg

60,274 lb

Trọng lượng thô

30,480 kg

67,200 lb

32,210 kg

71,010 lb

20RF/ 40RF: Container lạnh 20 feet và 40 feet

Đây là loại container thường được dùng để chứa các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp, ví dụ như các loại thủy hải sản, thức ăn tươi sống, các loại nông sản, vân vân.

Lý do mà container lạnh 20 feet và 40 feet có thể tích trong nhỏ hơn container khô cùng cỡ, nhưng lại có khối lượng ngoài nặng hơn là bởi vì bên trong nó cần phải được trang bị thêm lớp giữ nhiệt dày cũng như hệ thống làm lạnh riêng để đảm bảo rằng hàng hóa luôn được giữ ở nhiệt độ phù hợp.

Kích thước

Container 20RF

Container 40RF

Hệ mét

Hệ feet

Hệ mét

Hệ feet

Chiều dài (bên trong)

5.38 m

17’8”

11.48 m

37’8”

Chiều rộng (bên trong)

2.26 m

7’5”

2.26 m

7’5”

Chiều cao (bên trong)

2.26 m

7’5”

2.18 m

7’2”

Chiều rộng cửa

2.26 m

7’5”

2.26 m

7’5”

Chiều cao cửa

2.20 m

7’3”

2.13 m

7’0”

Thể tích

28.31 m3

1,000 ft3

57.76 m3

2,040 ft3

Trọng lượng ngoài

3,193 kg

7,040 lb

4,889 kg

10,780 lb

Khối lượng hàng

20,756 kg

45,760 lb

25,526 kg

56,276 lb

Trọng lượng thô

23,949 kg

52,800 lb

30,415 kg

67,056 lb

40RH/ 45RH: Container lạnh cao 40 feet và 45 feet

Container 40RH có thông số kĩ thuật tương tự như container 40RF với chiều cao nhỉnh hơn một chút so với 40RF

Kích thước

Container 40RH

Container 45RH

Hệ mét

Hệ feet

Hệ mét

Hệ feet

Chiều dài (bên trong)

11.48 m

37’8”

13,11 m

43’0”

Chiều rộng (bên trong)

2.26 m

7’5”

2.26 m

7’5”

Chiều cao (bên trong)

2.52 m

8’33”

2.52 m

8’33”

Chiều rộng cửa

2.26 m

7’5”

2.26 m

7’5”

Chiều cao cửa

2.33 m

8’8”

2.33 m

8’8”

Thể tích

65.38 m3

2,309 ft3

74.66 m3

2,637 ft3

Trọng lượng ngoài

4,290 kg

9,458 lb

6,000 kg

13,228 lb

Khối lượng hàng

28,210 kg

62,192 lb

28,000 kg

61,729 lb

Trọng lượng thô

32500 kg

71,650 lb

34,000 kg

74,957 lb

Nếu quý khách hàng có nhu cầu chọn container cũng như book cước tàu, vui lòng liên hệ Dương Minh Logistics theo thông tin dưới đây

Công ty TNHH Dương Minh Logistics

Địa chỉ: 59 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, T.P. Hồ Chí Minh

Tel: 0338 727 742

Fax: (028) 3837 1199 

Business Inquiry: marketing@duongminhvn.com

Book cước tàu giá rẻ ở miền Nam: booking.duongminhvn.com

Trang chủ: duongminhvn.com